Đại học Công nghệ Swinburne (Úc) tiếp tục cấp học bổng kỳ tháng 7/2018

12-01-2018 | 9243 lượt xem
Học bổng được cấp cho toàn bộ chương trình Dự bị & Chuyển tiếp, Cử nhân, Thạc sĩ.

1. Học bổng cho các chương trình Cử nhân 3 năm
- Áp dụng cho tất các các chuyên ngành
- Yêu cầu: Đáp ứng yêu cầu đầu vào của chương trình
-  Mức học bổng:
  • GPA 8.0+: 10% (năm 1) - 12% ( năm 2) - 15% ( năm 3)
  • GPA 8.5+: 15% - 17% - 20%
  • GPA 9.0+: 20% - 22% - 25%
  • GPA 9.5+: 25% - 25% - 25%
2. Học bổng cho các chương trình Cử nhân 4 năm
- Áp dụng cho tất các các chuyên ngành
- Yêu cầu: Đáp ứng yêu cầu đầu vào của chương trình
-  Mức học bổng:
  • GPA 8.0+: 10% (năm 1) - 10% (năm 2)- 12% ( năm 3) - 15% ( năm 4)
  • GPA 8.5+: 15% - 15% - 17% - 20%
  • GPA 9.0+: 20% - 20% - 22% - 25%
  • GPA 9.5+: 25% - 25% - 25% - 25%
3. Học bổng dành cho bậc Thạc sĩ (tín chỉ) 2 năm
- Áp dụng cho tất các các chuyên ngành trừ 2 chương trình Master of Information Technology (Professional        Computing) và Master of Science (Networks System)
- Yêu cầu: Đáp ứng yêu cầu đầu vào của chương trình
-  Mức học bổng:
  • GPA 6.5+: 10% (năm 1) - 15% (năm 2)
  • GPA 7.0+: 15% - 20%
  • GPA 7.5+: 20% - 25%
  • GPA 8.0+: 25% - 25% 
* Riêng 2 chương trình Master of Information Technology (Professional Computing) và Master of Science (Networks System) có mức học bổng là A$1000 cho năm 1 và A$1500 cho năm 2 với điều kiện GPA từ 7.0 trở lên.

** Giảm 10% học phí mỗi năm học cho sinh viên tốt nghiệp cử nhân tại Swinburne học tiếp lên Thạc sỹ (tín chỉ).

 4. Học bổng dành cho sinh viên dự bị đại học & chuyển tiếp
- Giá trị học bổng: A$ 2,500- 5,000
- Áp dụng cho tất cả các học sinh đăng kí học bất cứ khoá học dự bị & chuyển tiếp nào bắt đầu vào tháng 6 và 10/2018
- Yêu cầu:
  •     Dự bị: Điểm trung bình lớp 11 >= 7.5
  •     Chuyển tiếp: Điểm trung bình lớp 12 >= 7.5
Quý phụ huynh/ các em học sinh quan tâm, vui lòng liên hệ info@crisop.edu.vn hoặc gọi 0989286959/ 04.23.23.25.27 để được hướng dẫn nộp hồ sơ .

_____________________


Tham khảo học phí 2017:


Chương trình dự bị:
Arts/Social Sciences: A$19,564 - 21,750 
Business:  A$19,560 - 21,750
Design: A$20,928 - 23,256 
Science/Engineering: A$20,928 - 23,256

Chương trình Cử nhân:
Arts/ Social Sciences: A$23,400 - 30,680 
Aviation: A$32,280 
Business & Management: A$24,680  
Design: A$27,090 - 29,150 
Engineering: A$31,220 - 38,360 
Film & Television: A$29,150 
Games & Animation: A$26,480 - 33,280 
Health Sciences & Community Care: A$26,500 - 33,280 
Information &  Communication Technologies: A$25,816 - 3,280 
Law: A$26,480 - 31,220 
Media & Communications: A$23,400 - 30,680 
Psychology: A$28,240 - 33,240 
Science: A$28,760 - 35,880 

Chương trình sau đại học
Business & Management: Master A$26,480-29,900, Grad. Dip A$26,480-27,700, Grad.Cert. A$13,240-14,400 
Design: Master A$27,080, Grad. Dip. A$27,080, Grad. Cert. A$13,540 
Engineering: Master A$31,200, Grad. Dip. A$31,200, Grad. Cert. A$15,600 
Health: Master A$29,900 
Infor. & Comm.Tech.: Master A$22,020-29,360, Grad. Dip. A$28,500-29,360, Grad.Cert. A$14,250-29,360 
Media & Communications: Master A$24,480-27,080, Grad. Dip. A$24,480-27,080, Grad. Cert. A$12,240-13,540 
Psychology: Doctor of Philosophy A$29,376
Doctor of Psychology A$29,376 
Science: Master A$29,460, Grad.Dip. A$29,460, Grad. Cert. A$14,370 

Các chuyên ngành đào tạo tại Swinburne
Nghệ thuật và Khoa học Xã hội
Hàng không
Kinh doanh và Quản trị
Thiết kế
Truyền thông Kỹ thuật số
Giáo dục
Kỹ thuật
Tiếng Anh
Môi trường và tính bền vững
Điện ảnh và Truyền hình
Khoa học Sức khỏe
Công nghệ Thông tin
Luật
Truyền thông và Báo chí
Tâm lý học
Khoa học