Đại học Victoria - Trường có mức học phí vừa phải nhất tại trung tâm Melbourne
15-09-2024
|
357 lượt xem
VU, dù không có ranking cao, nhưng vẫn là lựa chọn của rất nhiều du học sinh tại Úc bởi sự phù hợp về chi phí.
Lý do lựa chọn Victoria University
- Vị trí trung tâm tại thành phố Melbourne (bang Victoria) với nhiều tiện ích xung quanh
- Học phí thấp hơn đa phần các trường đại học khác tại Melbourne cũng như tại Úc
- Đào tạo theo phương thức "cuốn chiếu" (VU Block Model), học môn nào dứt điểm môn đó, mỗi block 4 - 8 tuần sẽ chỉ tập trung học 1 - 2 môn, do vậy tỷ lệ pass các môn học của sinh viên rất cao, trung bình 93 - 94%
- Lớp học nhỏ, trung bình khoảng 30 sinh viên/ lớp, tăng tính tương tác với giảng viên
- Đào tạo nhiều ngành có nhu cầu nhân lực cao như giáo viên, điều dưỡng, công tác xã hội ...
- Học bổng xét theo từng năm, căn cứ vào điểm học tập của năm trước đó, sinh viên có cơ hội nâng mức học bổng từ 10% lên 30%
Các khối ngành đào tạo
- Arts/ Nghệ thuật
- Business/ Kinh doanh
- Education/ Giáo dục
- Engineering and Science/ Khoa học tự nhiên & Kỹ thuật
- Health, Psychology and Dermal Science/ Sức khoẻ, Tâm lý và Da liễu
- Information Technology Systems/ Hệ thống CNTT
- Law and Criminology/ Luật & Tội phạm
- Social Community and Youth Development/ Cộng đồng xã hội và Phát triển Thanh thiếu niên
- Sport and Exercise Science/ KHoa học Thể thao và Thể dục
- Tourism, Hospitality and Events/ Du lịch, Khách sạn, Sự kiện
- Research/ Nghiên cứu
Xếp hạng
- #7 thế giới về Sports Science/ Khoa học Thể thao
- Tier 1 MBA
- #51 - #75 Automation and Control/ Tự động hoá và Điều khiển
- #151 - #200 Computer Science and Engineering/ Khoa học Máy tính & Kỹ thuật
- #151 - #200 Hospitality and Tourism Management/ Quản trị Khách sạn - Du lịch
- #201 - #300 Electrical and Electronic Engineering/ Kỹ thuật Điện - Điện tử
Chính sách học bổng dành cho sinh viên quốc tế (2024 - 2028)
- Học bổng xét tự động dựa trên điểm học tập của sinh viên
- 3 mức học bổng từ 10% - 20% - 30% (riêng Bachelor of Nursing chỉ cấp tối đa 10% cho năm đầu, các năm sau dựa vào điểm WAM của năm liền trước)
- Mức học bổng áp dụng cho 1 năm đầu, học bổng năm tiếp theo sẽ dựa vào thành tích học tập (WAM) của năm liền trước đó (có thể tăng lên hoặc giảm xuống)
- Học bổng cấp cho các chương trình: Dự bị đại học, cao đẳng chuyển tiếp, cử nhân và thạc sĩ (coursework)
- Chương trình dự bị (foundation) và diploma (năm 1 cử nhân) có mức học bổng đầu vào 10%, khi chuyển tiếp lên năm 1 hoặc 2 cử nhân, dựa trên điểm học tập, sinh viên sẽ được xét cấp học bổng từ 10%, 20% hoặc 30%
- Học bổng không áp dụng cho khoá tiếng Anh và khoá Tafe (nghề)
Mức điểm GPA và mức học bổng tương ứng
Học bổng đầu vào (dựa trên GPA tại VN)
Học bổng đầu vào (dựa trên GPA tại VN)
- GPA 88%: 30%
- GPA 84%: 20%
- GPA: 80%: 10%
* Đối với học sinh vùng "high risk - rủi ro cao", học sinh vẫn được xét các mức học bổng từ 10% - 30%, tuy nhiên hồ sơ sẽ yêu cầu cao hơn về cả GPA và tài chính
* Đối với học sinh trường chuyên, học bổng sẽ được xét ưu tiên hơn với mức GPA yêu cầu thấp hơn.
Học bổng cho năm tiếp theo (dựa trên điểm WAM tại Úc)
Học phí 2025 của một số chương trình thông dụng với sinh viên Việt Nam
Chương trình dự bị đại học (Standard Foundation) - 26 tuần
- Hoàn thành chương trình, học sinh được chuyển tiếp lên hầu hết các chương trình cử nhân tại VU, bao gồm cả Luật, Giáo dục, Điều dưỡng (riêng Nursing/ Điều dưỡng cần thi lại OTLES đạt 7.0 (7.0)
- Dành cho học sinh hoàn thành lớp 11 tại VN
- Đủ 17 tuổi vào thời điểm nhập học
- Học bổng tự động 10% - khi chuyển tiếp vào năm 1 cử nhân, tuỳ theo điểm WAM sinh viên sẽ được xét học bổng 10 - 20 - 30%
- Yêu cầu IELTS 5.5 (5.0)
- Học phí A$24800
- Nhập học tháng 2, 6 và 10
Chương trình Cử nhân Engineering/ Kỹ sư (4 năm)
Chương trình Thạc sĩ Phân tích Kinh doanh/ Business Analytics (2 năm)
* Có yêu cầu backgound, tuy nhiên có thể xét linh hoạt (phỏng vấn) nếu sinh viên có kinh nghiệm làm việc liên quan* Đối với học sinh trường chuyên, học bổng sẽ được xét ưu tiên hơn với mức GPA yêu cầu thấp hơn.
Học bổng cho năm tiếp theo (dựa trên điểm WAM tại Úc)
- WAM 80%; 30%
- WAM 70%: 20%
- WAM 50%: 10%
Học phí 2025 của một số chương trình thông dụng với sinh viên Việt Nam
Chương trình dự bị đại học (Standard Foundation) - 26 tuần
- Hoàn thành chương trình, học sinh được chuyển tiếp lên hầu hết các chương trình cử nhân tại VU, bao gồm cả Luật, Giáo dục, Điều dưỡng (riêng Nursing/ Điều dưỡng cần thi lại OTLES đạt 7.0 (7.0)
- Dành cho học sinh hoàn thành lớp 11 tại VN
- Đủ 17 tuổi vào thời điểm nhập học
- Học bổng tự động 10% - khi chuyển tiếp vào năm 1 cử nhân, tuỳ theo điểm WAM sinh viên sẽ được xét học bổng 10 - 20 - 30%
- Yêu cầu IELTS 5.5 (5.0)
- Học phí A$24800
- Nhập học tháng 2, 6 và 10
Chương trình diploma (tương đương năm 1 cử nhân), chuyển tiếp vào năm 2 đại học tại VU
- Hoàn thành lớp 12 tại VN
- Học bổng tự động 10% - khi chuyển tiếp vào năm 2 cử nhân, tuỳ theo điểm WAM sinh viên sẽ được xét học bổng 10 - 20 - 30%
Diploma of Business/ Diploma of Information Technology - Kinh doanh/ CNTT
- Học bổng tự động 10% - khi chuyển tiếp vào năm 2 cử nhân, tuỳ theo điểm WAM sinh viên sẽ được xét học bổng 10 - 20 - 30%
Diploma of Business/ Diploma of Information Technology - Kinh doanh/ CNTT
- IELTS 5.5 (5.0)
- Học phí: A$31400
- Nhập học tháng 2, 4, 7, 9
- Chuyển tiếp vào Cử nhân Kinh doanh, Cử nhân CNTT
- Chuyển tiếp vào Cử nhân Kinh doanh, Cử nhân CNTT
Diploma of Education Studies - Giáo dục
- IELTS 6.0 (6.0)
- Học phí A$29800
- Chuyển tiếp vào Cử nhân Giáo dục: Giáo viên Mầm non (không cần thi Casper) hoặc Giáo viên Tiểu học - Trung học (P-12, cần thi Casper test)
Chương trình Cử nhân Kinh doanh/ Bachelor of Business (3 năm)
- Hoàn thành lớp 12 tại VN
- IELTS 6.0 (6.0)
- IELTS 6.0 (6.0)
- Học phí A$ 35000/ năm
- Sinh viên có thể chọn double major/ 2 chuyên ngành, đảm bảo thực tập năm cuối
- Nhập học tháng 2, 4, 7, 9
Chương trình Cử nhân Information Technology/ CNTT (3 năm)
- Bachelor of IT (CNTT)/ Bachelor of Data Science (Khoa học Dữ liệu)/ Bachelor of Cyber Security (An ninh Mạng)
- IELTS 6.0 (6.0)
- Học phí A$35000
- Nhập học tháng 2, 4, 7, 9
- Xét học bổng tự động 10% - 20% - 30% cho năm đầu căn cứ vào điểm GPA lớp 12, học bổng năm 2 và 3 sẽ căn cứ vào điểm WAM của năm học tập liền trước đó
- Xét học bổng tự động 10% - 20% - 30% cho năm đầu căn cứ vào điểm GPA lớp 12, học bổng năm 2 và 3 sẽ căn cứ vào điểm WAM của năm học tập liền trước đó
Chương trình Cử nhân Giáo dục/ Education (3 - 4 năm)
- Bachelor of Early Childhood/ Giáo dục Mầm non (3 năm) - Bachelor of Early Childhood and Leadership (4 năm, đủ điều kiện làm đánh giá tay nghề - SA)
- IELTS 6.0 (6.0)
- Học phí A$ 32200
- Được công nhận bởi ACECQA
- Không yêu cầu thi Casper test nếu học hệ 3 năm
- Nhập học tháng 2, 4, 7, 9
- Xét học bổng tự động 10% - 20% - 30% cho năm đầu căn cứ vào điểm GPA lớp 12, học bổng năm 2 và 3 sẽ căn cứ vào điểm WAM của năm học tập liền trước đó
Chương trình Cử nhân Engineering/ Kỹ sư (4 năm)
- Bachelor of Engineering: Civil Engineering (Xây dựng Dân dụng)/ Mechanical Engineering (Cơ khí)/ Electrical and Electronic Engineering (Điện & Điện tử)
- IELTS 6.0 (6.0)
- Học phí A$ 37600
- Được công nhận bởi Engineers Ausstralia
- 12 tuần thực tập
- Xét học bổng tự động 20% - 30% cho năm đầu căn cứ vào điểm GPA lớp 12, học bổng năm 2 và 3 sẽ căn cứ vào điểm WAM của năm học tập liền trước đó
- Xét học bổng tự động 20% - 30% cho năm đầu căn cứ vào điểm GPA lớp 12, học bổng năm 2 và 3 sẽ căn cứ vào điểm WAM của năm học tập liền trước đó
Chương trình cử nhân Dermal Science/ Da liễu (4 năm)
- Bachelor of Dermal Science
- IELTS 6.0 (6.0)
- Học phí A$ 36400
- Được công nhận bởi Australian Society of Dermal Clinician
- VU có phòng khám dịchv ụ cộng đồng nên rất thuận tiện cho sinh viên thực tập và làm việc, sinh viên có 340 giờ thực tập để đảm bảo sẵn sàng với công việc khi tốt nghiệp
Chương trình Cử nhân Paramedicine/ Y tế cấp cứu (3 năm)
- Bachelor of Paramedicine, nhu cầu tuyển dụng ngành này hiện rất cao ở Úc
- IELTS 6.0 (6.0)
- Học phí A$36400
- Được đăng ký với AHPRA
- Nhập học tháng 2, 7
Chương trình Cử nhân Công tác xã hội /Social Work (4 năm)
- Bachelor of Social Work (4 yrs)
- IELTS 7.0 (7.0) *
- Học phí A$32200
- Được công nhận bởi Australian Association of Social Workers
- Xét học bổng tự động 10% - 20% - 30% cho năm đầu căn cứ vào điểm GPA lớp 12, học bổng năm 2 và 3 sẽ căn cứ vào điểm WAM của năm học tập liền trước đó
- Xét học bổng tự động 10% - 20% - 30% cho năm đầu căn cứ vào điểm GPA lớp 12, học bổng năm 2 và 3 sẽ căn cứ vào điểm WAM của năm học tập liền trước đó
.* Học sinh có IELTS 6.5(6.0) được package 1 khoá tiếng Anh, không cần thi lại IELTS nhưng điểm khoá TA phải đạt từ 70%
Chương trình Thạc sĩ Phân tích Kinh doanh/ Business Analytics (2 năm)
- Master of Business Analytics (Data Science (Khoa học Dữ liệu)/ Data Visualisation (Hình ảnh hoá dữ liệu)/ Machine Learning and AI/ Học máy & AI)
- IELTS 6.5 (6.0)
- Học phí A$ 36400
- Nhập học tháng 2, 4, 7, 9
- Xét học bổng tự động: GPA 8/10: 30%, GPA 7/10: 20%, GPA 6/10: 10%
Chương trình Thạc sĩ CNTT ứng dụng/ Applied Information Technology
- Master of Applied IT
- IELTS 6.5 (6.0)
- Học phí A$36400
- Được công nhận bởi ACS
- Nhập học tháng 2, 4, 7, 9, 11
- Xét học bổng tự động: GPA 8/10 - 30%, GPA 7/10 - 20%, GPA 6/10 - 10%
* Sinh viên không có backgound về IT vẫn được chấp thuận nếu có điểm học lực cao hoặc quá trình làm việc có kinh nghiệm liên quan
* Sinh viên không có backgound về IT vẫn được chấp thuận nếu có điểm học lực cao hoặc quá trình làm việc có kinh nghiệm liên quan
Chương trình Thạc sĩ Giáo dục/Education (2 năm)
- Master of Education
- IELTS 7.0 (7.0)
- Học phí: A$32200
- Không yêu cầu Casper test
- Nhập học tháng 2, 4, 7
* Sinh viên không cần tốt nghiệp sư phạm hoặc làm giáo viên nhưng cần tốt nghiệp đại học có chuyên ngành liên quan hoặc có kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực giáo dục
* Sinh viên không cần tốt nghiệp sư phạm hoặc làm giáo viên nhưng cần tốt nghiệp đại học có chuyên ngành liên quan hoặc có kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực giáo dục
Chương trình Thạc sỹ Kỹ thuật/Engineering ( 2 năm)
- Master of Engineering: Civil Engineering (Xây dựng Dân dụng)/ Electrical Engineering (Điện)/ Telecommunication Engineering (Viễn thông)
- IELTS 6.5 (6.0)
- Học phí A$40000
- Được công nhận bởi Engineers Australia
- Nhập học tháng 2, 4, 7, 9
- Xét học bổng tự động: GPA 7/10 - 30%, GPA 6/10 - 20%
- Xét học bổng tự động: GPA 7/10 - 30%, GPA 6/10 - 20%
Quý phụ huynh/ các em học sinh vui lòng liên hệ 0989286959 hoặc info@crisop.edu.vn để được tư vấn cụ thể.
Các tin mới Trở lại
- Chính sách học bổng 2024 - 2025 từ 8 trường Đại học tại New Zealand
- University of Adelaide (Nam Úc) - Học bổng 2025 cho sinh viên Việt Nam
- Đại học TULSA (Mỹ) - Học bổng lên tới 100% + Đảm bảo việc làm sau tốt nghiệp
- Cập nhật HỌC BỔNG của Đại học Charles Sturt (CSU) - Úc
- Australian Catholic University (ACU) - Thông tin nhanh cho 2025
- University of Hertfordshire (UK) - Học bổng 01/2025 - Hạn 31/10/2024
Các tin khác Trở lại
- Macquarie University - Cập nhật cho 2025
- Đại học Nam Úc UniSA bắt đầu xét học bổng 50% kỳ tháng 2/2025 từ 16/09/2024
- 14 suất học bổng 50% tại Đại học ACU (Úc) - Kỳ tháng 02/2025 - Hạn nộp hồ sơ 30/09/2024
- Tổng quan về Đại học Flinders (Adelaide, Nam Úc) với học bổng 50%
- Cơ hội dễ dàng nhận học bổng ASEAN 30% tại Đại học James Cook Brisbane
- Cập nhật thay đổi trong chính sách học bổng 2025 của Đại học Curtin (Tây Úc): KHÓ HƠN
- Đại học Youngstown (Mỹ) - Học phí sau học bổng chưa tới $10000 (2025)
- Cập nhật học bổng UK kỳ tháng 01 và 09/2025
- Cử nhân Âm nhạc với học bổng 25% tại UTAS Úc
- Học bổng lên tới 100% tại Đại học Woosong Hàn Quốc 2025
-
Bài mới nhất
-
Bài xem nhiều
-
Tin hội thảo
- Chính sách học bổng 2024 - 2025 từ 8 trường Đại học tại New Zealand
- Trại hè 2025 tại Canada với TAIE International - Hạn đăng ký 15/03/2025
- University of Adelaide (Nam Úc) - Học bổng 2025 cho sinh viên Việt Nam
- Thông báo từ Đại học Wollongong có hiệu lực từ 26/09/2024
- MITT (Winnipeg, Manitoba) - Lựa chọn hợp lý cho du học và định cư tại Canada
- Mercedes College (Adelaide, Nam Úc) cập nhật học phí 2024 - 2025
Học bổng du học