Australian Catholic University (ACU) - Thông tin nhanh cho 2025

18-09-2024 | 188 lượt xem
ACU là 1 trong những trường đại học có mức học phí thấp nhất và có nhiều campus đào tạo nhất nước Úc
Lưu ý:

- ACU đã đóng các kỳ tuyển sinh năm 2025 và hiện xét hồ sơ cho năm 2026

__________________

Campuses/ Khu học xá
  • North Sydney
  • Strafield (Sydney)
  • Blacktown (Sydney)
  • Melbourne
  • Brisbane
  • Canberra
  • Ballarat
  • Rome, Italy
 
Rankings/ Xếp hạng
 
Subjects Rankings/ Xếp hạng ngành
  • Education/ Giáo dục: #2 Úc và #32 thế giới
  • Nursing/ Y tá: #4 Úc và #14 thế giới
  • Theology, Divinity and Religious/ Tôn giáo: #1 Úc
  • Sport and Exercise Science/ Thể thao: #100 thế giới
  • Psychology/ Tâm lý: #150 thế giới
  • Arts & Humanities/ Xã hội & Nhân văn: #300 Thế giới
 
Overall Rankings/ Xếp hạng chung
  • Top 2% các trường đại học thế giới
  • Top 47 các trường đại học trẻ thế giới
* Nguồn tham khảo: https://www.acu.edu.au/about-acu/reputation-and-ranking/key-statistics
 
Scholarships 2025/ Học bổng 2025
 
1. The ACU International Student Scholarship/ Học bổng Cử nhân & Thạc sĩ
- Trị giá: 50% toàn bộ khóa học
- Áp dụng cho tất cả các chương trình Cử nhân (Bachelor) và Thạc sĩ (Master
 
2. ELICOS Scholarship/ Học bổng tiếng Anh
- Trị giá 20% toàn bộ khóa học ELICOS 
- Áp dụng cho tất cả các khóa tiếng Anh kết nối với một khóa chuyên ngành tại ACU
 
3. ACU International Student Accommodation Scholarship/ Học bổng ăn ở
- Trị giá 20% cho 12 tháng
- Áp dụng cho tất cả các sinh viên bậc Cử nhân học tại campus Canberra, North Sydney, Strathfield, Blacktown hoặc Ballarat

*Nguồn tham khảo: https://acu.smapply.io/prog/acu_international_student_scholarship/
 

Entry Requirements/ Yêu cầu đầu vào

Bậc UNDERGRADUATE/ ĐẠI HỌC

 
1. Academic requirements/ Yêu cầu học lực

a. Vietnam – General High Schools/ Đối với học sinh tốt nghiệp các trường THPT thường tại Việt Nam
 
* Nhập học thẳng vào chương trình cử nhân
- GPA lớp 12: 8.0/10 - Áp dụng đối với các chương trình cử nhân ngành: Allied Health/ Sức khỏe - Y tế, Global Studies/Nghiên cứu toàn cầu , Initial Teacher Education/ Giáo dục, Law and Psychology/ Luật & Tâm lý 
- GPA lớp G12: 7.5/10 - Áp dụng với các ngành khác

* Nhập học vào các chương trình diploma hoặc dự bị đại học (Tertiary Preparation Program - TPP)
- GPA lớp 12: 6.0/10
 
* Nhập học vào các chương trình dự bị (Foundation Studies)
- GPA of G12: 5.5/10 hoặc GPA lớp 11: 6.0/10
 
b. Vietnam – Gifted High Schools/ Đối với học sinh tốt nghiệp các trường THPT chuyên tại Việt Nam

* Nhập học thẳng vào chương trình cử nhân
- GPA lớp 12: 7.5/10 - Áp dụng đối với các chương trình cử nhân ngành: Allied Health/ Sức khỏe - Y tế, Global Studies/Nghiên cứu toàn cầu , Initial Teacher Education/ Giáo dục, Law and Psychology/ Luật & Tâm lý 
- GPA lớp G12: 7.0/10 - Áp dụng với các ngành khác

* Nhập học vào các chương trình diploma hoặc dự bị đại học (Tertiary Preparation Program - TPP)
- GPA lớp 12: 6.0/10
 
* Nhập học vào các chương trình dự bị (Foundation Studies)
- GPA of G12: 5.5/10 hoặc GPA lớp 11: 6.0/10
 
c. GCE’A’ Levels/ Đối với học sinh học chương trình A-level

* Nhập học thẳng vào chương trình cử nhân: Tối thiểu 7
* Nhập học vào các chương trình diploma hoặc dự bị đại học (Tertiary Preparation Program - TPP): Tối thiểu 5
* Nhập học vào các chương trình dự bị (Foundation Studies): Tối thiểu 3
 
d. International Baccalaureate/ Đối với học sinh học chương trình IB
* Nhập học thẳng vào chương trình cử nhân: Tối thiểu 24/ 6 môn
* Nhập học vào các chương trình diploma hoặc dự bị đại học (Tertiary Preparation Program - TPP) Tối thiểu 22/ 6 môn
* Nhập học vào các chương trình dự bị (Foundation Studies): Hoàn thành năm 1 của IB với điểm 18

2. Yêu cầu tiếng Anh
 
a. Bachelor Degree/ Chương trình Cử nhân* 
- IELTS 6.0 (S&W 6.0; L&R 5.5) hoặc PTE 50 (S&W 50; L&R 42)
*Vui lòng liên hệ CRISOP để biết yêu cầu tiếng Anh cụ thể của từng chương trình
 
b. Diploma/ Chương trình Diploma (tương đương năm 1 đại học) ** 
- IELTS 6.0 (5.5) hoặc PTE 50 (42)
**Không bao gồm: Diploma in Educational Studies (Tertiary Preparation)
 
c. TPP (Health Sciences) / Chương trình dự bị vào đại học nhóm ngành Sức khỏe - Y tế
- IELTS 6.0 (6.0) hoặc PTE 50 (50)
 
d. Foundation Studies/ Chương trình dự bị đại học ***
- IELTS 5.5 (5.0) hoặc PTE 42 (36)
***Không bao gồm: Chuyển tiếp lên các chương trình cử nhân yêu cầu IELTS 7+, các chương trình này bắt buộc phải có IELTS 6 (6)
 
Lưu ý:
  • ACU chấp thuận các chứng chỉ tiếng Anh IELTS, IELTS One Skill Retake, PTE, TOEFL, CAE
  • ELICOS packaging/ Các khóa tiếng Anh kết hợp với khóa chính: ACU cho phép kết hợp khóa tiếng Anh để chuyển tiếp lên khóa chính mà không cần thi lại IELTS; trừ các chương trình Bachelor of Nursing, Bachelor of Physiotherapy, Bachelor of Speech Pathology – sinh viên cần phải thi lại IELTS (hoặc bài test tương đương) để đáp ứng yêu cầu tiếng Anh đầu vào.
  • Kết hợp kết quả 2 bài test: Áp dụng cho cả các chương trình Bachelor of Nursing, Bachelor of Occupational Therapy, Bachelor of Physiotherapy, Bachelor of Speech Pathology.
  • ACU chấp nhận kết hợp kết quả 2 bài test chỉ khi: Hai bài test được thực hiện trong vòng 6 tháng và điểm trung bình tối thiểu là IELTS 7.0 ở mỗi phần trong cả hai lần thi và không có điểm nào dưới IELTS 6.5; HOẶC: điểm trung bình tối thiểu là PTE 65 và không có điểm nào dưới 58.
  • Nguồn tham khảo: https://policy.acu.edu.au/document/view.php?id=312#major14

Bậc GRADUATE/ THẠC SĨ: 
1. Academic requirements/ Yêu cầu học lực: Bằng cấp tương đương với bằng đại học của Úc
2. Yêu cầu tiếng Anh: IELTS 6.5 (6.0) hoặc tương đương, trừ những chương trình đặc biệt
 
CÁC KHÓA HỌC VỚI LƯU Ý ĐẶC BIỆT
 
1. Bachelor of Nursing/ Cử nhân Điều dưỡng - 3 năm
- Học phí 2025: AUD 32,736
- Yêu cầu học lực: GPA lớp 12: 7.5/10; (7.0/10 đối với học sinh trường chuyên)
- Yêu cầu tiếng Anh: IELTS: 7.0 (7.0); hoặc PTE 65 (65)
*Chấp nhận kết hợp 2 bài test tiếng Anh
* Ngành học hạn chế chỉ tiêu
 
2. Bachelor of Early Childhood Education (Birth to 5)/ Cử nhân Giáo dục Mầm non (Sơ sinh - 5 tuổi) - 4 năm
- Học phí 2025: AUD 28,728
- Yêu cầu học lực: GPA lớp 12: 7.5/10; (7.0/10 đối với học sinh trường chuyên)
- Yêu cầu tiếng Anh: IELTS: 6.5 (6.5); hoặc PTE 58 (58)
 
3. Bachelor of Education (Early Childhood and Primary)/ Cử nhân Giáo dục (Mầm non - Tiểu học) - 4 năm
Bachelor of Education (Primary)/ Cử nhân Giáo dục (Tiểu học) - 4 năm
Bachelor of Education (Primary & Secondary)/ Cử nhân Giáo dục (Tiểu học & Trung học) - 4 năm
Bachelor of Education (Primary & Special Education)/ Cử nhân Giáo dục (Tiểu học & Giáo dục đặc biệt) - 4 năm
Bachelor of Education (Secondary)/ Cử nhân Giáo dục (Trung học) - 4 năm
Bachelor of Education/Bachelor of Arts * - 4 năm (bằng kép)
- Humanities/ Nhân văn
- Mathematics/ Toán học
- Design innovation &Technology;/ Đổi mới thiết kế & Công nghệ
- Visual Arts/ Nghệ thuật thị giác
- Exercise Science)/Khoa học thể dục

- Học phí 2025: AUD 28,728
- Yêu cầu học lực: GPA lớp 12: 8.0/10 (7.5/10 đối với học sinh trường chuyên)
- IELTS 7.0 in R& W - 7.5 in L&S hoặc PTE 65 in R&W - 73 in L&S
- Yêu cầu khác: Nộp kèm Teacher Selector Statement (TSS) để chứng minh sự phù hợp với công việc giảng dạy. Tham khảo thông tin thêm tại ACU Teacher Suitability Statement form
 
4. Bachelor of Arts/Master of Teaching (Secondary) - Liên thông Cử nhân Nghệ thuật/ Thạc sĩ Giảng dạy (Trung học) - 4 năm
- Học phí 2025: AUD 28,728
- Yêu cầu học lực: GPA lớp 12: 8.0/10 (7.5/10 đối với học sinh trường chuyên)
- IELTS 7.0 in R&W - 8.0 in L&S hoặc PTE 65 in R&W - 79 in L&S
- Yêu cầu khác: Nộp kèm Teacher Selector Statement (TSS) để chứng minh sự phù hợp với công việc giảng dạy. Tham khảo thông tin thêm tại ACU Teacher Suitability Statement form
 
5. Master of Teaching (Early Childhood & Primary)/ Thạc sĩ Giảng dạy (Giáo dục Mầm non & Tiểu học) - 2 năm
Master of Teaching (Secondary)/ Thạc sĩ Giảng dạy (Trung học) - 2 năm
- Học phí: AUD 28,728
- Chấp nhận bằng cử nhân tất cả các chuyên ngành
- IELTS 7.0 in R&W - 8.0 in L&S hoặc PTE 65 in R&W - 79 in L&S
- Yêu cầu khác: Nộp kèm Teacher Selector Statement (TSS) để chứng minh sự phù hợp với công việc giảng dạy. Tham khảo thông tin thêm tại ACU Teacher Suitability Statement form
 
Liên thông lên Bachelor of Nursing

1. Foundation Studies/ Chương trình dự bị - Dành cho học sinh hoàn tất lớp 11
- IELTS 6.0 (6.0) hoặc PTE 50(50)
- GPA  lớp 11: 6.0/10
- Chương trình học: 8 tháng
- Học phí 2025: A$ 21015

* Yêu cầu khi chuyển tiếp lên Bachelor of Nursing
- Cần đạt IELTS 7.0 (7.0) hoặc PTE 65 (65)* (chấp nhận kết hợp kết quả 2 bài test)
- GPA của khóa Foundation cần đạt tối thiểu: 4/7
- Chương trình Cử nhân: 3 năm
- Học phí 2025: A$32736
 
b. Tertiary Preparation Program (Health Sciences)/ Chương trình dự bị đại học nhóm ngành sức khỏe - Dành cho học sinh hoàn tất lớp 12
- IELTS 6.0 (6.0) hoặc  PTE 50(50)
- GPA  lớp 12: 6/10
- Chương trình học: 12 tháng
- Học phí: A$ 20000

* Yêu cầu khí chuyển tiếp lên Bachelor of Nursing
- Cần đạt IELTS 7.0 (7.0) hoặc PTE 65 (65)  (chấp nhận kết hợp kết quả 2 bài test)
- Cần pass TPP course
- Học phí: A$ 32736
 
Liên thông lên Bachelor of Education

1. Foundation Studies/ Dự bị đại học - Dành cho học sinh hoàn tất lớp 11
- IELTS 6.0 (6.0) hoặc PTE 50 (50) (trừ khi liên thông lên khóa Bachelor of Early Childhood thì yêu cầu IELTS 5.5 (5.0) hoặc PTE 42 (36)
- GPA lớp 11: 6.0/10
- Chương trình học: 8 tháng
- Học phí: A$ 21015
 
* Yêu cầu khi chuyển tiếp lên Bachelor of Education
- Hoàn thành khóa học với GPA đạt yêu cầu
- Chương trình Cử nhân: 4 năm
- Học phí: A$ 28728
 
2. Diploma in Education Studies (Tertiary Preparation)/ Tương đương năm 1 đại học - Dành cho học sinh hoàn tất lớp 12
- IELTS 7.0 in R&W, 7.5 in L&S/ hoặc PTE 65 in R&W, 73 in L&S
- GPA lớp 12: 6/10
- Chương trình học: 12 tháng
Học phí: A$ 28728

* Yêu cầu khi chuyển tiếp lên Bachelor of Education
- Hoàn thành khoá Diploma in in Education Studies
 - Độ dài khoá học Cử nhân tiếp theo phụ thuộc vào số tín chỉ được miễn
- Học phí: A$ 28728
 
2025 ELICOS/ Chương trình tiếng Anh 
- Học phí: A$ 460/ tuần
- Học bổng: 20% tự động
- Nhập học: Tháng 1, 2, 3, 5, 6, 7, 8, 10, 11

Thông tin chi tiết vui lòng liên hệ: 0989286959/ info@crisop.edu.vn