Tổng quan về Đại học Flinders (Adelaide, Nam Úc) với học bổng 50%
08-09-2024
|
14481 lượt xem
Trường đại học trẻ tiên phong trong phương pháp đào tạo thực hành - dẫn đầu Nam Úc nhóm ngành Y khoa - Sức khoẻ
Thành phố Adelaide
- Thuộc bang Nam Úc (Southern Australia), vùng regional có chính sách ưu tiên tỉnh bang. Adelaide được mệnh danh là thành phố 20 phút, rất nhỏ gọn và có đầy đủ tiện nghi của 1 thành phố hiện đại nhưng không thiếu cơ hội khám phá thiên nhiên, cân bằng cuộc sống.
- Với lợi thế vùng regional area, sinh viên tốt nghiệp sẽ được cộng thêm 1 năm ở lại làm việc đối với visa 485 (bậc cử nhân/ thạc sĩ coursework là 2 + 1 năm, thạc sĩ research là 3 + 1 năm)
- Adelaide là 1 trong 5 thành phố lớn nhất nước Úc và được dự đoán sẽ là 1 trong những thành phố phát triển nhất trong thời gian tới bởi có nhiều đặc tính nổi trội
- Thời tiết: Địa Trung Hải, có đủ 4 mùa, phù hợp với người VN. Mùa hè có thể lên tới 35 - 38 độ nhưng là nóng khô, trừ khi tiếp xúc với nắng mặt trời trực tiếp, còn không thì khá dễ chịu. Mùa đông từ 8 - 15 độ, không có tuyết, không quá lạnh
- Đây là vùng đất trù phú, được thiên nhiên ưu ái, vừa có biển vừa có núi.
- Trong nhiều năm qua Chính phủ Úc không chỉ khuyến khích sinh viên quốc tế đến Nam Úc học tập mà còn có nhiều chính sách ưu đãi để dân bản xứ di chuyển từ các vùng đô thị đông đúc tới Nam Úc sinh sống lập nghiệp, đẩy mạnh tốc độ phát triển của doanh nghiệp tại đây, khiến Nam Úc trở thành vùng đất nhiều tiềm năng để sinh viên quốc tế ra trường có nhiều cơ hội việc làm và tìm kiếm cơ hội định cư lâu dài.
- Adelaide thành phố đáng sống, an toàn với mức sinh hoạt phí dễ chịu, thấp hơn 33% so với các thành phố lớn khác và thấp nhất trong nhóm 5 thành phố lớn (Sydney, Brisbane, Perth, Melbourne, Adelaide)
- Adelaide có nhiều hoạt động tích cực hỗ trợ sinh viên quốc tế trong suốt quá trình học tập, sinh sống tại đây, trong đó nền tảng jobshop giúp kết nối sinh viên với việc làm - doanh nghiệp là một điểm mạnh.
Đại học Flinders và các con số
- Thành lập 1966, thuộc nhóm đại học trẻ của Úc, Flinders phát triển theo hướng đào tạo thực hành, đáp ứng nhu cầu thực tiễn của doanh nghiệp địa phương, tất cả các chương trình học tại trường được xem xét đánh giá lại hàng năm để có những điều chỉnh thích hợp, sao cho sinh viên ra trường có kiến thức và kỹ năng sát thực tế, sẵn sàng bắt tay vào công việc tại doanh nghiệp một cách nhanh nhất.
- Thuộc top 2% đại học tốt nhất thế giới và dẫn đầu nhiều bảng xếp hạng
- 26700 sinh viên, trong đó có 5300 sinh viên quốc tế đến từ hơn 90 quốc gia
- 2600 cán bộ giảng viên và mạng lưới 106000 cựu sinh viên trên 120 quốc gia
- 500 chương trình cử nhân, thạc sĩ, tiến sĩ
- Nhiều chuyên ngành đào tạo đứng đầu Nam Úc
Campus
- Bedford Park: Khu học xá chính, giảng dạy tất cả các nhóm ngành của Flinders với khuôn viên rộng đẹp và mang tới trải nghiệm độc đáo nhất tại Adelaide. Tại đây có Flinders Medical Center, 1 trong 2 bệnh viện công lớn nhất Nam Úc và cũng là tiền thân của Đại học Flinders + Viện Nghiên cứu Sức khoẻ. Do vậy Bedfork Park là nơi lý tưởng cho các bạn học nhóm ngành y - sức khoẻ. Bredford cũng có khu KTX ngay trong khuôn viên trường, sinh viên có thể di chuyển bằng suttle bus free tới các khoa/ building, hoặc tới học xá Tonsley. Bedford Park cũng là nơi đặt Flinders Venture Institute - Tech hub kết nối với Siemens, Cisco...và nhiều công ty lớn khác.
- Tonsley: Giảng dạy IT và Engineering (xếp hạng top 250 thế giới), khu campus trị giá 120 triệu đô, tập trung đầu tư phát triển mạnh nhóm ngành STEM - chương trình học được thiết kế sát với thực tế, có kết nối với doanh nghiệp + kỳ thực tập bắt buộc 20 tuần (chương trình honours 4 năm) - 1 trong những chương trình thực tập dài nhất Úc. Tonsley được coi là hub của công nghệ sáng tạp và khởi nghiệp, cách trung tâm Adelaide 16 phút đi tàu và có kết nối trực tiếp với campus chính Bedford bằng hệ thôgns bus miễn phí.
- New City: Mới khai trương tháng 1/2024, nằm ở trung tâm thành phố, giảng dạy nhóm ngành business, law & government, IT, sáng tạo - vị trí trung tâm này tạo cơ hội để sinh viên tiếp xúc với doanh nghiệp, tăng cơ hội network, thực tập, tiếp xúc doanh nghiệp.
Ký túc xá
- KTX được đặt tại Bedford Park với 2 khu là University Hall và Deirdre Jordan Village). Sinh viên có nhu cầu cần đăng ký sớm để đảm bảo có chỗ. Phí phòng ở tại KTX từ $275 - $452/ tuần (single room)
- Sinh viên học tại City camus có thể chọn ở tại The Switch (vận hành bởi công ty đối tác), cách campus 5 phút đi bộ. Phí phòng tại đây từ $299 - $455/ tuần (single, shared rooms).
Học bổng 20% - 25% - 50% cho toàn bộ khoá học
Vice-Chancellor 50%
Chương trình cử nhân: GPA lớp 12 từ 9.5/10.0 *
Chương trình thạc sĩ: GPA đại học từ 3.6/4.0
Excellence Scholarship 25% (chỉ áp dụng cho các chương trình cử nhân)
GPA lớp 12 từ 8.0 - 8.5/10.0 (tuỳ ngành) *
Global scholarship 20%
Chương trình cử nhân: GPA lớp 12 từ 7.5 - 8.0/10.0 *
Chương trình thạc sĩ: GPA đại học từ 2.9/4.0
* Học sinh có thể nộp điểm từ kỳ I lớp 12 để xét cấp conditional offer
Các chương trình KHÔNG thuộc danh sách cấp học bổng
Flinders rất mạnh về nhóm ngành Y - Khoa học Sức khoẻ tại Úc nên thu hút 1 lượng lớn sinh viên bản địa và quốc tế, các chương trình thuộc nhóm này đều ps dụng chỉ tiêu tuyển sinh hạn chế và hết chỗ rất nhanh, do vậy đều không được cấp học bổng.
Bậc đại học:
- Bachelor of Clinical Science/ Doctor of Medicine (Cử nhân Khoa học Lâm sàng/ Bác sĩ)
- Bachelor of Medical Science (Vision Science), Master of Optometry (Cử nhân Y khoa (Nhãn khoa)/ Thạc sĩ Nhãn khoa)
- Bachelor of Nursing (Graduate Entry) (Cử nhân Điều dưỡng (lộ trình 2 năm)
Bậc sau đại học:
- Doctor of Medicine/ Bác sĩ
- Master of Audiology/ Thạc sĩ về Thính giác
- Master of Clinical Psychology/ Thạc sĩ Tâm lý lâm sàng
- Master of Physiotherapy/ Thạc sĩ Vật lý trị liệu
- Master of Social Work/ Thạc sĩ Công tác xã hội
- Master of Speech Pathology/ Thạc sĩ bệnh lý ngôn ngữ
Yêu cầu tiếng Anh
- Bậc đại học: IELTS 6.0 - 7.0
- Bậc sau đại học: IELTS 6.5 - 7.0
- Các chương trình dự bị đại học, diploma liên thông, dự bị thạc sĩ: IELTS từ 5.0 - 6.5
- Tiếng Anh không ảnh hưởng tới học bổng, chỉ là điều kiện đầu vào mỗi ngành
- Bậc sau đại học: IELTS 6.5 - 7.0
- Các chương trình dự bị đại học, diploma liên thông, dự bị thạc sĩ: IELTS từ 5.0 - 6.5
- Tiếng Anh không ảnh hưởng tới học bổng, chỉ là điều kiện đầu vào mỗi ngành
- Ngoài IELTS, trường chấp nhận TOEFL, Cambridge Assessment English, OET, Doulingo, PTE
- Trường hợp học sinh tốt nghiệp chương trình bằng tiếng Anh thì thời điểm tốt nghiệp không được quá 5 năm
- Package khoá tiếng Anh tối đa 15 tuần để giảm thiểu rủi ro visa
6 lĩnh vực đào tạo chính
- Nursing & Health Sciences/ Điều dưỡng & Khoa học Sức khoẻ
- Medicine & Public Health/ Y khoa và Y tế cộng đồng
- Business, Government and Law/ Kinh doanh, Luật & Chính phủ
- Science, Engineering & IT/ Khoa học, Kỹ thuật & CNTT
- Education, Psychology and Social Work/ Giáo dục, Tâm lý và Công tác xã hội
- Humanities, Arts and Social Sciences/ Nghệ thuật, Khoa học XH & Nhân văn
17 nhóm ngành cơ bản từ Cử nhân - Thạc sĩ (coursework/ research) - Tiến sĩ
- Business/ Kinh doanh
- Creative Arts/ Nghệ thuật sáng tạo
- Education/ Giáo dục
- Engineering/ Kỹ thuật
- Environment/ Môi trường
- Government/ Chính phủ
- Health Sciences/ Khoa học sức khoẻ
- Humanities/ Nhân văn
- Information Technology/ CNTT
- Law/ Luật
- Medicine/ Y khoa
- Nursing/ Điều dưỡng
- Psychology/ Tâm lý
- Public Health/ Sức khoẻ cộng đồng
- Science/ Khoa học
- Social Sciences/ Khoa học XH
- Social Work/ Công tác xã hội
Những chương trình học được sinh viên Việt Nam đặc biệt quan tâm
1. Education/ Teaching (Top150 thế giới)
Nghề giáo viên nằm trong list ngành nghề chiến lược trung và dài hạn có nhu cầu cao tại Úc, với triển vọng phát triển mạnh trong tương lai, tỷ lệ thất nghiệp thấp. Các khoá học Cử nhân Giáo dục tại Flinders đều kéo dài 4 năm, đủ thời gian thực tập để sau này xin visa định cư tay nghề.
Các chương trình
* Bậc cử nhân 4 năm
Bachelor of Early Childhood Education (Birth - 8)/ Giáo viên Mần non - 8 tuổi
Bachelor of Education (Primary)/ Giáo viên Tiểu học
Bachelor of Education (Secondary)/ Giáo viên Trung học
Bachelor of Education (Secondary Health and Physical Education)/ Giáo viên Thể chất & Sức khoẻ
Bachelor of Inclusive & Specialised Education (Early Childhood)/ Giáo dục đặc biệt (Mầm non)
Bachelor of Inclusive & Specialised Education (Primary)/ Giáo dục đặc biệt (Tiểu học)
Bachelor of Inclusive & Specialised Education (Secondary)/ Giáo dục đặc biệt (Trung học)
Yêu cầu đầu vào
- ATAR 70/80 hoặc GPA 7.5/10.0
- IELTS 7.0 (7.0)/ hoặc tương đương/ hoặc hoàn thành lớp 12 tại Úc/ hoặc packcage với khoá ELICOS
- Bài luận Teaching Capacity Statement (400 - 600 từ) nêu lý lo lựa chọn ngành học
* Bậc thạc sĩ 2 năm
- Master of Teaching (Early Childhood)
- Master of Teaching (Primary)
- Master of Teaching (Secondary)
- Master of Teaching (Primary)
- Master of Teaching (Secondary)
Yêu cầu đầu vào
- GPA 4.0/7.0 hoặc (2.3/4.0
- GPA 4.0/7.0 hoặc (2.3/4.0
- IELTS 7.0 (7.0)/ hoặc tương đương/ hoặc packcage với khoá ELICOS
- Bài luận Teaching Capacity Statement (400 - 600 từ) nêu lý lo lựa chọn ngành học
2. Social Work/ Công tác Xã hội - Ngành học có nhu cầu cao tại Úc
- Chương trình đào tạo sát với nhu cầu nhân lực thực tế của ngành, ra trường sinh viên có thể đi làm ngay
- Kết nối chặt chẽ với tổ chức/ doanh nghiệp để sắp xếp chỗ thực tập phù hợp cho sinh viên với 1000 giờ thực hành
- Được trực tiếp giảng dạy bởi giảng viên có kiến thức - kinh nghiệm thực tiễn
- Được công nhận và kiểm định bởi Tổ chức Social Work Úc (AASW)
Bậc cử nhân 4 năm (Bachelor of Social Work)
Yêu cầu:
- ATAR 4.0/7.0 hoặc GPA 7.5/10.0
- IELTS 7.0 hoặc tương đương/ hoặc package với khoá tiếng Anh
- ATAR 4.0/7.0 hoặc GPA 7.5/10.0
- IELTS 7.0 hoặc tương đương/ hoặc package với khoá tiếng Anh
Bậc thạc sĩ 2 năm (Master of Social Work)
Yêu cầu:
- Tốt nghiệp đại học chuyên ngành Social Work hoặc có kiến thức 1 năm về Social and Behavious Science (Khoa học Hành vi & Xã hội)
- Trường hợp không tốt nghiệp đúng chuyên ngành, sinh viên tham gia khoá 1 năm (pre-requisite) GCSI * để được chuyển tiếp vào chương trình master
- Trường hợp không tốt nghiệp đúng chuyên ngành, sinh viên tham gia khoá 1 năm (pre-requisite) GCSI * để được chuyển tiếp vào chương trình master
- IELTS 7.0 hoặc tương đương, có thể package với khoá tiếng Anh hoặc tốt nghiệp đại học tại Úc (hoặc tương đương) trong vòng 5 năm gần nhất
- Không có yêu cầu về GPA
* Graduate Cert in Society and Individual (GCSI)
- IELTS 6.5 (6.0)
- 3 - 6 tháng
- Tốt nghiệp đại học bất kỳ chuyên ngành nào
- Nhập học tháng 4 hoặc tháng 11
- Học phí A$17950
- Không cần thi lại IELTS khi chuyển tiếp lên master
- Tỷ lệ chọi cao
3. Nhóm ngành Y, Khoa học Sức khoẻ
Như đã đề cập, Flinders sở hữu 1 trong 2 bệnh viên công lớn nhất Nam Úc là Flinders Medical Center và Viện nghiên cứu về sức khoẻ, do vậy trường cũng được coi là 1 trung tâm nghiên cứu về y khoa - khoa học sức khoẻ lớn nhất bang. Sinh viên học nhóm ngành sức khoẻ tại Flinders có cơ hội tiếp xúc với những kiến thức, trang thiết bị tiên tiến nhất, đồng thời có cơ hội thực tập thường xuyên ngay từ những kỳ học đầu tiên. Cơ sở vật chất, phương tiện và nguồn học liệu chuyên ngành y khoa tại Flinders được xếp hạng 5 sao trên toàn nước Úc. Flinders cũng đứng đầu Nam Úc về tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp nhóm ngành sức khoẻ có việc làm full-time trong thời gian sớm nhất.
1. Lộ trình 6 năm để trở thành bác sĩ đa khoa/ chuyên khoa gồm Bachelor of Clinical Sciences (2 năm) + Doctor odd Medicine (4 năm)
- IELTS 7.0 (7.0), GPA 9.5/10.0 + phỏng vấn với ban tuyển sinh của khoa
- Không yêu cầu GAMSAT/MCAT để chuyển tiếp giữa lộ trình, GPA 5.0/7.0 để đủ điều kiện chuyển tiếp
2. Lộ trình 7 năm để trở thành bác sĩ đa khoa/ chuyên khoa gồm Bachelor of Clinical Sciences (3 năm) + Doctor odd Medicine (4 năm)
- IELTS 6.0 (S&W), GPA 7.5/10.0 + phỏng vấn với ban tuyển sinh của khoa
3. Bachelor of Medical Science (Laboratory Medicine) - 4 năm
- IELTS 6.0 (S&W),GPA 8.5/10.0
4. Bachelor of Paramedicine - 3 năm
- IELTS 6.0 (S&W), GPA 9.5/10.0
4. Nhóm ngành Nursing/ Điều dưỡng
- Top 30 thế giới
- Top 1 Nam Úc về mức lương sau tốt nghiệp
1. Bachelor of Nursing/ Cử nhân Điều dưỡng (RN)
a. Lộ trình 3 năm dành cho học sinh hoàn thành lớp 12 tại VN (Pre-registration)
- GPA lớp 12 đạt tối thiểu 7.0/10.0
- IELTS 7.0 (7.0)
b. Lộ trình 2 năm dành cho sinh viên đã tốt nghiệp 1 bằng đại học bất kỳ (Graduate Entry)
- Tốt nghiệp cử nhân chuyên ngành bất kỳ tại VN
- Tốt nghiệp cử nhân chuyên ngành bất kỳ tại VN
- Hoàn thành khoá online 96 giờ (pre-requisites) tại Flinders về Anatomy & Physiology (chức năng & cấu tạo cơ thể)
- IELTS 7.0 (7.0)
5. Lộ trình 5 năm (3 + 2) liên thông từ Cử nhân lên Thạc sĩ trong nhóm ngành Health Sciences/ Khoa học sức khoẻ
- Bachelor of Health Sciences (Vision Science)/ Master of Optometry *(mới, có quota)/ Nhãn khoa
- Bachelor of Health Sciences/ Master of Occupational Therapy * (có quota)/ Trị liệu
- Bachelor of Health Sciences/ Master of Physiotherapy * (có quota)/ Vậy lý trị liệu
- Bachelor of Exercise Sciences / Master of Clinical Exercise Physiology/ Sinh lý học lâm sàng
6. Nhóm ngành liên quan tới sức khoẻ tâm lý
- Bachelor of Health Sciences (Psychology)/ Cử nhân KHSK (Tâm lý)
- Bachelor of Psychological Science/ Cử nhân Khoa học Tâm lý
- Bachelor of Psychology (Honours)/ Cử nhân Tâm lý (Danh dự)
- Master of Counselling (Behavioural Health)/ Thạc sĩ Tư vấn (Sức khoẻ hành vi)
- Master of Professional Psychology/ Thạc sĩ Tâm lý chuyên nghiệp
- Master of Psychology (Clinical)/ Thạc sĩ Tâm lý học (Lâm sàng)
7. Nhóm ngành IT & Engineering/ Công nghệ Thông tin & Kỹ thuật STEM)
- 12 - 20 tuần thực tập
- Dẫn đầu nước Úc về cơ sở học tập
- Dẫn đầu nước Úc về trải nghiệm sinh viên
IT/Computer Science (Công nghệ Thông tin/ Khoa học Máy tính)
- Artificial Intelligence/ Trí tuệ Nhân tạo
- Network and Cybersecurity System/ Hệ thống mạng & An ninh mạng
- Game Development/ Phát triển trò chơi
- Data Science/ Khoa học dữ liệu
Engineering
- Civil/ Xây dựng dân dụng
- Mechanical/ Cơ khí
- Biomedical/ Y sinh
- Electrical and Electronic/ Điện & Điện tử
- Environmental/ Môi trường
- Robotics/ Roboot
- Maritime/ Hàng hải
- Software * (double accreditation/ chứng nhận kép)/ Phần mềm
8. Nhóm ngành Kinh doanh/ Business
* Chương trình cử nhân 3 năm đầy đủ các chuyên ngành
* Chương trình Thạc sĩ 2 năm
- Master of Business/ MBA (Thạc sĩ Kinh doanh/ Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh)
* Chương trình cử nhân 3 năm đầy đủ các chuyên ngành
* Chương trình Thạc sĩ 2 năm
- Master of Business/ MBA (Thạc sĩ Kinh doanh/ Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh)
Master of Accounting
Master of Accounting & Finance
Master of Bus Administration (Specialisations/ Chuyên ngành)
Master of Engineering Management (Quản lý Kỹ thuật)
Master of Health Administration (Quản lý trong lĩnh vực sức khoẻ)
Master of Social Impact (Tác động Xã hội)
Master of Accounting & Finance
Master of Bus Administration (Specialisations/ Chuyên ngành)
Master of Engineering Management (Quản lý Kỹ thuật)
Master of Health Administration (Quản lý trong lĩnh vực sức khoẻ)
Master of Social Impact (Tác động Xã hội)
- Pre-Master Business Program: Dự bị MBA (7 tuần), dành cho những bạn chưa có kinh nghiệm làm việc
9. Chương trình tiếng Anh, dự bị đại học, cao đẳng liên thông & dự bị thạc sĩ
* Dự bị đại học (Foundation) với học bổng 20%: Dành cho học sinh hết lớp 11 tại Việt Nam (đủ 17 tuổi khi nhập học)
- Khoá 12 tháng
Học phí: A$30500
Nhập học: Tháng 2
Yêu cầu: IELTS 5.0 (5.0)
* Cao đẳng liên thông (Diploma), tương đương năm nhất đại học với học bổng 20%: Dành cho các bạn hết 12 tại Việt Nam nhưng có GPA/ IELTS chưa đủ vào thẳng đại học
* Dự bị thạc sĩ (Pre-Master) 7 tuần: Dành cho các bạn chưa có kiến thức nền/ chưa có kinh nghiệm làm việc chuyên môn để vào thẳng chương trình thạc sĩ
* Dự bị đại học (Foundation) với học bổng 20%: Dành cho học sinh hết lớp 11 tại Việt Nam (đủ 17 tuổi khi nhập học)
- Khoá 8 tháng
Học phí: A$26800
Nhập học: Tháng 6 & 10
Yêu cầu: IELTS 5.5 (5.0)
Học phí: A$26800
Nhập học: Tháng 6 & 10
Yêu cầu: IELTS 5.5 (5.0)
- Khoá 12 tháng
Học phí: A$30500
Nhập học: Tháng 2
Yêu cầu: IELTS 5.0 (5.0)
* Cao đẳng liên thông (Diploma), tương đương năm nhất đại học với học bổng 20%: Dành cho các bạn hết 12 tại Việt Nam nhưng có GPA/ IELTS chưa đủ vào thẳng đại học
Kéo dài 8 - 12 tháng
Nhập học : Tháng 2, 6 và 10
Học phí A$30500
Yêu cầu: IELTS 5.5 (5.0) + ATAR 4.0/7.0 hoặc tương đương
- Pre-Masters Business program (nhóm ngành kinh doanh)
Chuyển tiếp vào các khoá sau:
MBA Future Business
MBA Industry Focus
MBA Specialisations
MBA Industry Focus
MBA Specialisations
Master of Accounting
Master of Accounting & Finance
Học tại: City Campus
Học phí: A$ 7300
Nhập học: Tháng 1, 5 và 8
Yêu cầu: IELTS 6.0 (5.5 đối với S & W) + hoàn thành chương trình đại học/ cao đẳng từ 3 năm trở lên
- Pre-Masters Health program (nhóm ngành sức khoẻ)
Chuyển tiếp vào các khoá sau:
Master of Public Health
Master of Environmental Health
Học tại: Bedford Park Campus
Học phí: A$ 9500
Nhập học: Tháng 1, 5
Yêu cầu: IELTS 6.0 (5.5 đối với S & W) + hoàn thành chương trình đại học/ cao đẳng từ 3 năm trở lên
- Pre-Masters IT program (nhóm ngành CNTT)
Chuyển tiếp vào các khoá sau:
Master of IT
Master of IT (Network & Cybersecurity Systems)
Master of Computer Science
Master of Computer Science (AI)
Học tại: City Campus
Học phí: A$ 9500
Nhập học: Tháng 1, 5, 8
Yêu cầu: IELTS 6.0 (5.5 đối với S & W) + hoàn thành chương tình đại học/ cao đẳng từ 3 năm trở lên
Thông tin chi tiết vui lòng liên hệ: 0989286959 hoặc info@crisop.edu.vn
Các tin mới Trở lại
- Tổng hợp học bổng 2026 tại Đại học Swinburne (Úc)
- Học bổng 2026 trị giá 50% tại Đại học Tây Syney với điều kiện dễ dàng hơn
- Học bổng lên tới A$14000 tại Đại học La Trobe Sydney kỳ tháng 03/2026
- Macquarie University - Cập nhật cho 2026
- Thạc sĩ Y học Xét nghiệm tại Úc với học bổng 35% và visa làm việc 4 năm
- 32 trường NỘI TRÚ MỸ có hỗ trợ tài chính từ $3000 - $42000 (2026)
- Đại học Western Sydney tăng mức học bổng 2026 cho sinh viên Việt Nam
- Australian Catholic University (ACU) - Cập nhật Học bổng 2026
- Đại học Aston (London campus) - Học bổng GBP10,050 cho các kỳ nhập học 2025 - 2026
- Lộ trình tiết kiệm đến các trường đại học TOP tại New York
Các tin khác Trở lại
- Pickering - Trường nội trú danh tiếng tại Canada hỗ trợ tài chính 2025 đến 40000 CAD
- Cơ hội dễ dàng nhận học bổng ASEAN 30% tại Đại học James Cook Brisbane
- Cập nhật thay đổi trong chính sách học bổng 2025 của Đại học Curtin (Tây Úc): KHÓ HƠN
- Đại học Youngstown (Mỹ) - Học phí sau học bổng chưa tới $10000 (2025)
- Cập nhật học bổng UK kỳ tháng 01 và 09/2025
- Cử nhân Âm nhạc với học bổng 25% tại UTAS Úc
- Học bổng lên tới 100% tại Đại học Woosong Hàn Quốc 2025
- KPU - Học bổng đầu vào lên đến $30000 cho năm học 2025
- UMass Dartmouth - Học bổng lên tới USD 62000/ 4 năm
- Học bổng lên tới $16,000 tại Đại học Idaho (Mỹ) 2025
-
Bài mới nhất
-
Bài xem nhiều
-
Tin hội thảo
-
UTAS miễn yêu cầu nộp giấy tờ tài chính khi Việt Nam lên level 2
-
Xây dựng tương lai cùng Humber Polytechnic, ON Canada
-
Tổng hợp thông tin về Đại học Southern Queensland 2026 (Úc)
-
Điều kiện xét cấp học bổng 20% năm 2026 của University of Queensland
-
Học bổng 2026 từ Đại học Auckland New Zealand
-
Green List - Ngành nghề thiếu hụt tại New Zealand
Học bổng du học